Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 390W

Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 390W

    Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 390W

  • Mã Sản Phẩm: Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 390W
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 872

Tấm pin năng lượng mặt trời loại Mono 390W KuMax là dòng pin hiệu suất cao (high efficiency) được sản xuất bởi hãng canadian solar, thương hiệu luôn nằm trong danh sách những nhà cung cấp tấm pin dẫn đầu thế giới nhiều năm qua. CS3U-390MS, dòng pin đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát Ku Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules - thế hệ tiếp theo của công nghệ Modules.

 

Hội tụ những công nghệ đỉnh cao
Tấm pin này được trang bị những công nghệ tối tân nhất hiện nay trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời. Dưới đây là năm công nghệ đã làm nên danh tiếng của dòng sản phẩm này: 
- Half-cut cells: Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 77 thành 144 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm điện áp, giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường. 
- PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
- Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều đường dây kim loại hơn để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.


Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới

Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu. 

Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến sản phẩm đồng nhấtTrước khi hoàn thiện và đóng gói sản phẩm, các tấm pin của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau. Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot, nên hàng triệu tấm pin đều được đồng nhất một chất lượng. Điều này giúp chủ đầu tư không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất, làm mất thời gian và tâm trí để thay lại tấm pin lỗi. Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 35 năm mà không gặp vấn đề gì.
Chứng chỉ an toàn chất lượng 
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730 [Download] 
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ. 
Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng. 
Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin được sản xuất và tái chế đảm bao tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE. 
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV
Loại: Mono (đơn tinh thể)      
Số lượng Cell: 144 cells
Thương hiệu: Canada
Cân nặng: 22.5 kg
Hiệu suất quang năng: 19.66 % Kích thước: 2000 ˣ 992 ˣ 35 mm
Thông số điều kiện chuẩn
CS3U 375MS 380MS 385MS 390MS 395MS
Công suất cực đại 375 W 380 W 385 W 390 W 395 W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh 39.8 V 40.0 V 40.2 V 40.4 V 40.6 V
Dòng điện tại công suất đỉnh 9.93 A 9.50 A 9.58 A 9.66 A 9.73 A
Điện áp hở mạch 47.6 V 47.8 V 48.0 V 48.2 V 48.4 V
Dòng điện ngắn mạch 9.93 A 10.01 A 10.09 A 10.17 A 10.25 A
Hiệu suất quang năng mô-dun 18.90% 19.15% 19.41% 19.66% 19.91%
Ngưỡng nhiệt độ vận hành -40oC~+85oC
Tiêu chuẩn chống cháy 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL)
Tiêu chuẩn chống cháy Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730)
Dòng cực đại cầu chì 30 A
Phân loại Hạng A
Dung sai công suất 0 ~ +5 W
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC
Thông số kỹ thuật điều kiện thường
CS3U 375MS 380MS 385MS 390MS 395MS
Công suất cực đại 280 W 284 W 287 W 291 W 295 W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh 36.9 V 37.1 V 37.3 V 37.5 V 37.7 V
Dòng điện tại công suất đỉnh 7.58 A 7.64 A 7.70 A 7.76 A 7.82 A
Điện áp mạch hở 44.8 V 45.0 V 45.1 V 45.3 V 45.5 V
Dòng điện ngắn mạch 8.01 A 8.07 A 8.14 A 8.20 A 8.26 A
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s
Thông số kỹ thuật cơ khí
Loại tế bào quang điện Mono-crystalline
Số lượng cell 144 [2 X (12 X 6) ]
Kích thước 2000 X 992 X 35 mm (78.7 X 39.1 X 1.38 in)
Cân nặng 22.5 kg (49.6 lbs)
Kính mặt trước Kính cường lực 3.2 mm
Chất liệu khung Nhôm mạ anode
Hộp đấu dây IP68, 3 đi-ốt bypass
Cáp điện 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1670 mm (65.7 in)
Jack kết nối T4 series
Quy cách đóng gói 30 tấm/1 kiện hàng
Số tấm trong container 660 tấm/1 container
Thông số nhiệt độ
Hệ số suy giảm công suất -0.37 % / oC
Hệ số suy giảm điện áp -0.29 % / oC
Hệ số suy giảm dòng điện 0.05 % / oC
Nhiệt độ vận hành của cell 41 +/- 3 oC
Tiêu chuẩn chất lượng
Chứng chỉ  IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU
UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida)
UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS
Take-e-way