Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới
Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu.
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730 [Download]
|
|
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ.
|
|
Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng. | |
Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin được sản xuất và tái chế đảm bao tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE. | |
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV |
Loại: Mono (đơn tinh thể) |
Số lượng Cell: 144 cells
|
Thương hiệu: Canada |
Cân nặng: 22.5 kg
|
Hiệu suất quang năng: 19.66 % | Kích thước: 2000 ˣ 992 ˣ 35 mm |
Thông số điều kiện chuẩn | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 375 W | 380 W | 385 W | 390 W | 395 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 39.8 V | 40.0 V | 40.2 V | 40.4 V | 40.6 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 9.93 A | 9.50 A | 9.58 A | 9.66 A | 9.73 A | |
Điện áp hở mạch | 47.6 V | 47.8 V | 48.0 V | 48.2 V | 48.4 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 9.93 A | 10.01 A | 10.09 A | 10.17 A | 10.25 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 18.90% | 19.15% | 19.41% | 19.66% | 19.91% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | |||||
Phân loại | Hạng A | |||||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 280 W | 284 W | 287 W | 291 W | 295 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 36.9 V | 37.1 V | 37.3 V | 37.5 V | 37.7 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.58 A | 7.64 A | 7.70 A | 7.76 A | 7.82 A | |
Điện áp mạch hở | 44.8 V | 45.0 V | 45.1 V | 45.3 V | 45.5 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 8.01 A | 8.07 A | 8.14 A | 8.20 A | 8.26 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s | ||||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | ||||||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |||||
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |||||
Kích thước | 2000 X 992 X 35 mm (78.7 X 39.1 X 1.38 in) | |||||
Cân nặng | 22.5 kg (49.6 lbs) | |||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |||||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | |||||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |||||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1670 mm (65.7 in) | |||||
Jack kết nối | T4 series | |||||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | |||||
Số tấm trong container | 660 tấm/1 container | |||||
Thông số nhiệt độ | ||||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | |||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 oC | |||||
Tiêu chuẩn chất lượng | ||||||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |