Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới
Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 92,63% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu.
Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến sản phẩm đồng nhất
Trước khi hoàn thiện và đóng gói sản phẩm, các tấm pin của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau. Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot, nên hàng triệu tấm pin đều được đồng nhất một chất lượng. Điều này giúp chủ đầu tư không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất, làm mất thời gian và tâm trí để thay lại tấm pin lỗi. Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 35 năm mà không gặp vấn đề gì.
Chứng chỉ an toàn chất lượng
Loại: Poly (đa tinh thể) |
Số lượng Cell: 120 cells
|
Thương hiệu: Canada |
Cân nặng: 18.5 kg
|
Hiệu suất quang năng: 18.05 % | Kích thước: 1675 ˣ 992 ˣ 35 mm |
Thông số điều kiện chuẩn | |||
CS3K | 290P | 295P | 300P |
Công suất cực đại | 290 W | 295 W | 300 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 32.3 V | 32.5 V | 32.7 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 8.98 A | 9.08 A | 9.18 A |
Điện áp hở mạch | 38.9 V | 39.1 V | 39.3 V |
Dòng điện ngắn mạch | 9.49 A | 9.57 A | 9.65 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 17.45% | 17.75% | 18.05% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||
CS3K | 290P | 295P | 300P |
Công suất cực đại | 216 W | 219 W | 223 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 29.8 V | 30.0 V | 30.2 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.22 A | 7.30 A | 7.38 A |
Điện áp mạch hở | 36.5 V | 36.7 V | 36.8 V |
Dòng điện ngắn mạch | 7.66 A | 7.72 A | 7.78 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Poly-crystalline | ||
Số lượng cell | 120 [2 X (10 X 6) ] | ||
Kích thước | 1675 X 992 X 35 mm (65.9 X 39.1 X 1.38 in) | ||
Cân nặng | 18.5 kg (40.8 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1160 mm (45.7 in) | ||
Jack kết nối | T4 series | ||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 840 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 42 +/- 3 oC | ||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |